Nguyên liệu

Nguyên liệu
Sơ chế F.care
Sơ chế để nấu
Ghi chú
 120 g Cồi sò điệp
Mở bao bì, đóng gói lại theo định lượng gần nhất
 5 g Bột mỳ
Nguyên bao bì và quy cách
 60 g Trứng gà
Nguyên quả
Đập bỏ vỏ, đánh tan
 40 g Bột chiên giòn
Nguyên bao bì và quy cách
 10 ml Dầu ăn
Nguyên bao bì và quy cách

Các bước thực hiện

1

Rửa sạch cồi sò điệp, để ráo
Tẩm cồi sò điệp qua một lớp bột mỳ, sau đó nhúng vào trứng gà đã đánh tan rồi tẩm qua bột chiên giòn sao cho bột chiên giòn bao đều miếng cồi sò điệp

2

Đun dầu nóng già, thả cồi sò điệp vào rán vàng, vớt ra để ráo dầu

3

Xếp cồi sò điệp ra đĩa, ăn kèm nước chấm chua ngọt

Sò điệp tẩm bột chiên giòn (H)

Sò điệp tẩm bột chiên giòn (H)

Tác giảLan
Độ khóTrung bình
[cooked-sharing]
Tác giảLan
LƯỢNG SUẤT ĂN
Thời gian Chuẩn bị2 phútThời gian nấu7 phútTổng thời gian9 phút
Nguyên liệu
Sơ chế F.care
Sơ chế để nấu
Ghi chú
 120 g Cồi sò điệp
Mở bao bì, đóng gói lại theo định lượng gần nhất
 5 g Bột mỳ
Nguyên bao bì và quy cách
 60 g Trứng gà
Nguyên quả
Đập bỏ vỏ, đánh tan
 40 g Bột chiên giòn
Nguyên bao bì và quy cách
 10 ml Dầu ăn
Nguyên bao bì và quy cách
1

Rửa sạch cồi sò điệp, để ráo
Tẩm cồi sò điệp qua một lớp bột mỳ, sau đó nhúng vào trứng gà đã đánh tan rồi tẩm qua bột chiên giòn sao cho bột chiên giòn bao đều miếng cồi sò điệp

2

Đun dầu nóng già, thả cồi sò điệp vào rán vàng, vớt ra để ráo dầu

3

Xếp cồi sò điệp ra đĩa, ăn kèm nước chấm chua ngọt

Thành phần Dinh dưỡng

Độ Lớn 1

Khẩu Phần 1


Lượng Cho Từng Suất ăn
Giá trị dinh dưỡng 361.11
% Giá trị theo ngày *
Tổng hàm lượng Chất béo 13.91g22%
Chất béo hòa tan 2.24g12%
Cholesterol 285.60mg96%
Khoáng chất Natri 533.64mg23%
Kali 435.78mg13%
Tổng hàm lượng Đường 37.14g13%
Dietary Fiber 0.14g1%
Đường 0.49g
Chất đạm 21.73g44%

Vitamin A 143.28%
Canxi 83.85%
Sắt 4.48%

Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.

[cooked-sharing]

Thành phần Dinh dưỡng

Độ Lớn 1

Khẩu Phần 1


Lượng Cho Từng Suất ăn
Giá trị dinh dưỡng 361.11
% Giá trị theo ngày *
Tổng hàm lượng Chất béo 13.91g22%
Chất béo hòa tan 2.24g12%
Cholesterol 285.60mg96%
Khoáng chất Natri 533.64mg23%
Kali 435.78mg13%
Tổng hàm lượng Đường 37.14g13%
Dietary Fiber 0.14g1%
Đường 0.49g
Chất đạm 21.73g44%

Vitamin A 143.28%
Canxi 83.85%
Sắt 4.48%

Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.

Tạo tài khoản để nhận thực đơn dinh dưỡng hàng tuần
Theo dõi tin tức từ F.care