Nguyên liệu
Các bước thực hiện
Cho lươn vào luộc trong nồi nước dùng ninh với gừng, nghệ và một chuát hành khô. Nêm bột canh, nước mắm cho vừa ăn. Khi lươn chín vớt ra bát để riêng.
Đun nóng dầu ăn cho hành khô vào phi vàng, vớt hành ra rồi dùng chính phần dầu vừa phi hành để chiên lươn, đến khi lươn vàng giòn.
Chần miến trong 1 nồi nước sôi, vớt miến ra xóc cho ráo nước. Xếp miến vào bát, rắc hành răm, hành lá và giá lên trên rồi chan nước dùng đang sôi. Sau đó cho hành phi và lươn vào bát để thưởng thức.
Miến lươn
Cho lươn vào luộc trong nồi nước dùng ninh với gừng, nghệ và một chuát hành khô. Nêm bột canh, nước mắm cho vừa ăn. Khi lươn chín vớt ra bát để riêng.
Đun nóng dầu ăn cho hành khô vào phi vàng, vớt hành ra rồi dùng chính phần dầu vừa phi hành để chiên lươn, đến khi lươn vàng giòn.
Chần miến trong 1 nồi nước sôi, vớt miến ra xóc cho ráo nước. Xếp miến vào bát, rắc hành răm, hành lá và giá lên trên rồi chan nước dùng đang sôi. Sau đó cho hành phi và lươn vào bát để thưởng thức.
Độ Lớn 1
Khẩu Phần 1
- Lượng Cho Từng Suất ăn
- Giá trị dinh dưỡng 331.34
- % Giá trị theo ngày *
- Tổng hàm lượng Chất béo 1.57g3%
- Chất béo hòa tan 0.95g5%
- Cholesterol 50.40mg17%
- Khoáng chất Natri 215.82mg9%
- Kali 135.88mg4%
- Tổng hàm lượng Đường 72.92g25%
- Dietary Fiber 1.50g7%
- Đường 0.15g
- Chất đạm 8.19g17%
- Vitamin A 720.00%
- Vitamin C 5.08%
- Canxi 62.15%
- Sắt 1.39%
Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.
Các món ăn khác
Cải thìa luộc (H)
02:13 05/09/2019
Đậu bắp xào tỏi ớt
02:09 05/09/2019
Canh rau muống nấu cà chua
02:33 22/08/2019
Cá trắm kho tiêu
02:06 18/08/2019
Dưa cải chua xào bao tử cá
02:04 18/08/2019
Gà nấu cà ri
02:02 18/08/2019
Lòng gà xào dứa
02:01 18/08/2019
Canh rau ngót nấu mọc
01:58 18/08/2019
Độ Lớn 1
Khẩu Phần 1
- Lượng Cho Từng Suất ăn
- Giá trị dinh dưỡng 331.34
- % Giá trị theo ngày *
- Tổng hàm lượng Chất béo 1.57g3%
- Chất béo hòa tan 0.95g5%
- Cholesterol 50.40mg17%
- Khoáng chất Natri 215.82mg9%
- Kali 135.88mg4%
- Tổng hàm lượng Đường 72.92g25%
- Dietary Fiber 1.50g7%
- Đường 0.15g
- Chất đạm 8.19g17%
- Vitamin A 720.00%
- Vitamin C 5.08%
- Canxi 62.15%
- Sắt 1.39%
Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.