Nguyên liệu
Các bước thực hiện
Cá chép ướp với muối tính, sau đó rán vàng, để riêng
Cà chua ướp với muối tính, sau đó dùng dĩa dầm nát
Trộn thìa là với hành lá
Đun dầu nóng, phi thơm hành khô đến khi vàng, thì cho cà chua dầm nát và xào đến khi cà chua nhuyễn, chế nước xâm xấp, nêm bột canh, bột nêm, bột ngọt, hạt tiêu, nước mắm cho vừa vị, sau đó cho tiếp gừng giã, cá chép đã rán vào om nhỏ lửa, đến khi cá ngấm, xốt cạn là được
Bày cá ra đĩa sâu lòng, rưới xốt lên trên, rắc hành, thìa là
Cá chép xốt cà chua (H)
Cá chép ướp với muối tính, sau đó rán vàng, để riêng
Cà chua ướp với muối tính, sau đó dùng dĩa dầm nát
Trộn thìa là với hành lá
Đun dầu nóng, phi thơm hành khô đến khi vàng, thì cho cà chua dầm nát và xào đến khi cà chua nhuyễn, chế nước xâm xấp, nêm bột canh, bột nêm, bột ngọt, hạt tiêu, nước mắm cho vừa vị, sau đó cho tiếp gừng giã, cá chép đã rán vào om nhỏ lửa, đến khi cá ngấm, xốt cạn là được
Bày cá ra đĩa sâu lòng, rưới xốt lên trên, rắc hành, thìa là
Độ Lớn 1
Khẩu Phần 1
- Lượng Cho Từng Suất ăn
- Giá trị dinh dưỡng 193.90
- % Giá trị theo ngày *
- Tổng hàm lượng Chất béo 11.00g17%
- Chất béo hòa tan 1.34g7%
- Cholesterol 84.00mg29%
- Khoáng chất Natri 805.20mg34%
- Kali 684.23mg20%
- Tổng hàm lượng Đường 3.98g2%
- Dietary Fiber 0.80g4%
- Đường 1.76g
- Chất đạm 19.79g40%
- Vitamin A 217.20%
- Vitamin C 29.58%
- Canxi 43.12%
- Sắt 2.20%
Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.
Các món ăn khác
Cải thìa luộc (H)
02:13 05/09/2019
Đậu bắp xào tỏi ớt
02:09 05/09/2019
Canh rau muống nấu cà chua
02:33 22/08/2019
Cá trắm kho tiêu
02:06 18/08/2019
Dưa cải chua xào bao tử cá
02:04 18/08/2019
Gà nấu cà ri
02:02 18/08/2019
Lòng gà xào dứa
02:01 18/08/2019
Canh rau ngót nấu mọc
01:58 18/08/2019
Độ Lớn 1
Khẩu Phần 1
- Lượng Cho Từng Suất ăn
- Giá trị dinh dưỡng 193.90
- % Giá trị theo ngày *
- Tổng hàm lượng Chất béo 11.00g17%
- Chất béo hòa tan 1.34g7%
- Cholesterol 84.00mg29%
- Khoáng chất Natri 805.20mg34%
- Kali 684.23mg20%
- Tổng hàm lượng Đường 3.98g2%
- Dietary Fiber 0.80g4%
- Đường 1.76g
- Chất đạm 19.79g40%
- Vitamin A 217.20%
- Vitamin C 29.58%
- Canxi 43.12%
- Sắt 2.20%
Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.