Nguyên liệu
Các bước thực hiện
Thực hiện theo Hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn sản phẩm
Bột ngũ cốc, sữa tươi
Thực hiện theo Hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn sản phẩm
Độ Lớn 1
Khẩu Phần 1
- Lượng Cho Từng Suất ăn
- Giá trị dinh dưỡng 176.30
- % Giá trị theo ngày *
- Tổng hàm lượng Chất béo 4.91g8%
- Chất béo hòa tan 1.98g10%
- Cholesterol 42.00mg15%
- Khoáng chất Natri 380.00mg16%
- Kali 143.00mg5%
- Tổng hàm lượng Đường 21.99g8%
- Dietary Fiber 1.20g5%
- Đường 4.80g
- Chất đạm 11.16g23%
- Vitamin A 50.90%
- Vitamin C 1.90%
- Canxi 136.80%
- Sắt 1.93%
Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.
Các món ăn khác
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/03/gion-ngot-me-ly-voi-thit-bo-rau-cai-sot-dau-hao-7935-3.jpg&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Cải thìa luộc (H)
02:13 05/09/2019
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/04/default.png&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Đậu bắp xào tỏi ớt
02:09 05/09/2019
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/04/default.png&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Canh rau muống nấu cà chua
02:33 22/08/2019
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/04/default.png&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Cá trắm kho tiêu
02:06 18/08/2019
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/04/default.png&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Dưa cải chua xào bao tử cá
02:04 18/08/2019
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/04/default.png&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Gà nấu cà ri
02:02 18/08/2019
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/04/default.png&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Lòng gà xào dứa
02:01 18/08/2019
![](/wp-content/uploads/vthumb.php?src=2019/04/default.png&size=564x376&zoom=1&q=100&align=tc)
Canh rau ngót nấu mọc
01:58 18/08/2019
![](https://fcarevn.vn/wp-content/themes/fcarevncom/assets/images/left-dark.png)
![](https://fcarevn.vn/wp-content/themes/fcarevncom/assets/images/right-dark.png)
Độ Lớn 1
Khẩu Phần 1
- Lượng Cho Từng Suất ăn
- Giá trị dinh dưỡng 176.30
- % Giá trị theo ngày *
- Tổng hàm lượng Chất béo 4.91g8%
- Chất béo hòa tan 1.98g10%
- Cholesterol 42.00mg15%
- Khoáng chất Natri 380.00mg16%
- Kali 143.00mg5%
- Tổng hàm lượng Đường 21.99g8%
- Dietary Fiber 1.20g5%
- Đường 4.80g
- Chất đạm 11.16g23%
- Vitamin A 50.90%
- Vitamin C 1.90%
- Canxi 136.80%
- Sắt 1.93%
Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.