Nguyên liệu

Nguyên liệu
Sơ chế F.care
Sơ chế để nấu
Ghi chú
 56 g Ngô hộp hạt
Nguyên bao bì và quy cách
Ngô ngọt nguyên hạt Doveco 450gram/hộp (trong đó có 230gram ngô hạt)
 40 g Bột chiên giòn
Nguyên bao bì và quy cách
 10 ml Dầu ăn
Nguyên bao bì và quy cách

Các bước thực hiện

1

Đổ ngô ra rổ cho ráo nước;

2

Cho ngô vào hộp nhựa có nắp, sau đó đổ bột chiên giòn vào cùng rồi đóng nắp hộp. Xóc nhẹ tay cho bột bám đều vào hạt ngô, sau đó cho qua rây lọc để loại bỏ hết bột thừa

3

Đun dầu nóng, cho ngô vào chiên vàng đến khi ngô giòn là được.

4

Vớt ra để ráo dầu, cho ra đĩa.

Ngô chiên (H)

Ngô chiên (H)

Tác giảLan
Độ khóTrung bình
[cooked-sharing]
Tác giảLan
LƯỢNG SUẤT ĂN
Thời gian Chuẩn bị2 phútThời gian nấu8 phútTổng thời gian10 phút
Nguyên liệu
Sơ chế F.care
Sơ chế để nấu
Ghi chú
 56 g Ngô hộp hạt
Nguyên bao bì và quy cách
Ngô ngọt nguyên hạt Doveco 450gram/hộp (trong đó có 230gram ngô hạt)
 40 g Bột chiên giòn
Nguyên bao bì và quy cách
 10 ml Dầu ăn
Nguyên bao bì và quy cách
1

Đổ ngô ra rổ cho ráo nước;

2

Cho ngô vào hộp nhựa có nắp, sau đó đổ bột chiên giòn vào cùng rồi đóng nắp hộp. Xóc nhẹ tay cho bột bám đều vào hạt ngô, sau đó cho qua rây lọc để loại bỏ hết bột thừa

3

Đun dầu nóng, cho ngô vào chiên vàng đến khi ngô giòn là được.

4

Vớt ra để ráo dầu, cho ra đĩa.

Thành phần Dinh dưỡng

Độ Lớn 1

Khẩu Phần 1


Lượng Cho Từng Suất ăn
Giá trị dinh dưỡng 272.16
% Giá trị theo ngày *
Tổng hàm lượng Chất béo 9.12g15%
Chất béo hòa tan 0.21g2%
Khoáng chất Natri 2.52mg1%
Kali 168.65mg5%
Tổng hàm lượng Đường 41.85g14%
Dietary Fiber 0.49g2%
Đường 0.63g
Chất đạm 5.66g12%

Vitamin A 6.16%
Vitamin C 3.70%
Canxi 17.76%
Sắt 1.26%

Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.

[cooked-sharing]

Thành phần Dinh dưỡng

Độ Lớn 1

Khẩu Phần 1


Lượng Cho Từng Suất ăn
Giá trị dinh dưỡng 272.16
% Giá trị theo ngày *
Tổng hàm lượng Chất béo 9.12g15%
Chất béo hòa tan 0.21g2%
Khoáng chất Natri 2.52mg1%
Kali 168.65mg5%
Tổng hàm lượng Đường 41.85g14%
Dietary Fiber 0.49g2%
Đường 0.63g
Chất đạm 5.66g12%

Vitamin A 6.16%
Vitamin C 3.70%
Canxi 17.76%
Sắt 1.26%

Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.

Tạo tài khoản để nhận thực đơn dinh dưỡng hàng tuần
Theo dõi tin tức từ F.care