Nguyên liệu

Nguyên liệu
Sơ chế F.care
Sơ chế để nấu
Ghi chú
 50 g Cá hồi
Phi lê lấy thịt bỏ xương, chia miếng theo định lượng
 5 g Gừng muối Nhật
Nguyên bao bì và quy cách
 10 g Tía tô
Nhặt phần lá và ngọn non
 100 g Củ cải
Nạo bỏ vỏ, đầu đuôi
 0.1 g Mù tạt
Nguyên bao bì và quy cách
 5 g Xì dầu Nhật
Nguyên bao bì và quy cách

Các bước thực hiện

1

Cho xì dầu nhật ra bát, cho chút mù tạt vào nước chấm

2

Lấy 1 đĩa chữ nhật hoặc vuông sau đó bày củ cải thành hình chóp từng góc từng góc khắp đĩa, bày lá tía tô bên cạnh củ cải sau đó xếp 3 miếng cá lên trên lá tía tô

3

Một góc đĩa bày gừng nhật thành hình chóp (nhỏ)

Sashimi cá hồi (H)

Sashimi cá hồi (H)

Tác giảHien Nguyen Thi
[cooked-sharing]
Tác giảHien Nguyen Thi
LƯỢNG SUẤT ĂN
Nguyên liệu
Sơ chế F.care
Sơ chế để nấu
Ghi chú
 50 g Cá hồi
Phi lê lấy thịt bỏ xương, chia miếng theo định lượng
 5 g Gừng muối Nhật
Nguyên bao bì và quy cách
 10 g Tía tô
Nhặt phần lá và ngọn non
 100 g Củ cải
Nạo bỏ vỏ, đầu đuôi
 0.1 g Mù tạt
Nguyên bao bì và quy cách
 5 g Xì dầu Nhật
Nguyên bao bì và quy cách
1

Cho xì dầu nhật ra bát, cho chút mù tạt vào nước chấm

2

Lấy 1 đĩa chữ nhật hoặc vuông sau đó bày củ cải thành hình chóp từng góc từng góc khắp đĩa, bày lá tía tô bên cạnh củ cải sau đó xếp 3 miếng cá lên trên lá tía tô

3

Một góc đĩa bày gừng nhật thành hình chóp (nhỏ)

Thành phần Dinh dưỡng

Độ Lớn 1

Khẩu Phần 1


Lượng Cho Từng Suất ăn
Giá trị dinh dưỡng 210.93
% Giá trị theo ngày *
Tổng hàm lượng Chất béo 2.80g5%
Chất béo hòa tan 0.68g4%
Cholesterol 22.50mg8%
Khoáng chất Natri 317.51mg14%
Kali 663.95mg19%
Tổng hàm lượng Đường 31.71g11%
Dietary Fiber 2.37g10%
Đường 0.17g
Chất đạm 14.73g30%

Vitamin A 22.01%
Vitamin C 2.55%
Canxi 49.47%
Sắt 3.99%

Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.

[cooked-sharing]

Thành phần Dinh dưỡng

Độ Lớn 1

Khẩu Phần 1


Lượng Cho Từng Suất ăn
Giá trị dinh dưỡng 210.93
% Giá trị theo ngày *
Tổng hàm lượng Chất béo 2.80g5%
Chất béo hòa tan 0.68g4%
Cholesterol 22.50mg8%
Khoáng chất Natri 317.51mg14%
Kali 663.95mg19%
Tổng hàm lượng Đường 31.71g11%
Dietary Fiber 2.37g10%
Đường 0.17g
Chất đạm 14.73g30%

Vitamin A 22.01%
Vitamin C 2.55%
Canxi 49.47%
Sắt 3.99%

Phân chia tỷ lệ Dinh dưỡng trong ngày đang dựa trên giá trị 2000 Kcal ăn kiêng. Giá trị của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên nhu cầu Dinh dưỡng của bạn.

Tạo tài khoản để nhận thực đơn dinh dưỡng hàng tuần
Theo dõi tin tức từ F.care